n
I. Nhóm trường THCS công lập chất lượng cao
n
Hiện Hà Nội có 5 trường THCS công lập chất lượng cao. Đó là: THCS Hà Nội – Amsterdam, THCS Cầu Giấy ở quận Cầu Giấy; THCS Thanh Xuân – quận Thanh Xuân; THCS Nam Từ Liêm – quận Nam Từ Liêm và THCS Lê Lợi – quận Hà Đông.
n
Các trường trên hoạt động theo mô hình trường chất lượng cao, đều sở hữu cơ sở vật chất rất tốt, đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập – rèn luyện của học sinh. Để trở thành học sinh của trường, các em sẽ phải trải qua kỳ thi đánh giá năng lực 3 môn Tiếng Việt – Toán – Tiếng Anh với tỷ lệ chọi cao.
n
Mọi thông tin cập nhật về tuyển sinh của các trường THCS công lập cũng như ngoài công lập chất lượng cao đã được giới thiệu chi tiết trong bài viết Tổng hợp thông tin mới nhất về tuyển sinh lớp 6 ở Hà Nội
n
Ngoài trường HN-Ams, mức học phí của 5 trường CLC trong năm học hiện tại dao động trong khoảng 3-3,5 triệu đồng/tháng.
nnnnTrườngnHọc phínCác khoản thu khácnnnTHCS Hà Nội – Amsterdamnn
Năm học 2022-2023: 550.000 đồng/tháng
nnn
Tiền ăn bán trú: 35.000 đồng/học sinh/ngày
nnnnTHCS Cầu GiấynNăm học 2022-2023: 2,8 triệu đồng/thángnn
- n
- Chăm sóc bán trú: 150.000 đồng/học sinh/thángn
- Trang thiết bị bán trú: 100.000 đồng/học sinh/nămn
- Tiền ăn bán trú: 32.000 đồng/học sinh/ngàyn
nnnnTHCS Thanh Xuânnn
- n
- Năm học 2020-2021: 3 triệu đồng/thángn
- Năm học 2021-2022: 3,6 triệu đồng/thángn
- Năm học 2022-2023: 4,4 triệu đồng/thángn
- Năm học 2023-2024: 4,8 triệu đồng/thángn
n
Trong giai đoạn từ 2022 đến 2025, dự kiến hàng năm, học phí sẽ tăng từ 10% đến 15% nhưng không vượt quá mức trần học phí chất lượng cao do Hội đồng nhân dân thành phố quy định.
nnn
- n
- Khoản thu theo thỏa thuậnn
- n
- Chăm sóc bán trú: 150.000 đồng/thángn
- Ăn bán trú – gồm 1 bữa chính và 1 bữa phụ: 35.000 đồng/ngàyn
- Cơ sở vật chất bán trú: 100.000 đồng/học sinh/năm họcn
nn
- Các khoản thu hộ:n
- n
- Bảo hiểm y tế: 563.220 đồng/nămn
- Bảo hiểm thân thể: 150.000 đồng/học sinh/nămn
nn
nnnnTHCS Nam Từ Liêmnn
Năm học 2022-2023:
n
- n
- Lớp A (CLC): 3,4 triệu đồng/thángn
- Lớp AE (CLC chuẩn đầu ra Cambridge): 4,9 triệu – 5,1 triệu đồng/thángn
n
Theo chia sẻ của phụ huynh học sinh, mỗi năm học phí của trường tăng thêm 500.000 đồng.
n
(Mức thu trên bao gồm chương trình chính khóa,Tiếng Anh liêt kết, song ngữ Toán Tiếng Anh, chương trình nâng cao, một số hoạt động trải nghiệm, kỹ năng sống)
nnn
- n
- Khoản thu theo thỏa thuận:n
- n
- Ăn bán trú: 35.000 đồng/ngàyn
- Xe tuyến: dao động 1.300.000đ/tháng tùy số Kmn
nn
- Các khoản thu hộ:n
- n
- Bảo hiểm y tế: 563.220 đồng/nămn
- Bảo hiểm thân thể: 150.000 đồng/học sinh/nămn
nn
nnnnTHCS Lê Lợinn
Năm học 2022-2023: 3,6 triệu đồng/học sinh/tháng
n
Dự kiến hàng năm, học phí sẽ tăng từ 10% đến 15% theo từng khối lớp nhưng không vượt quá mức trần học phí chất lượng cao do Hội đồng nhân dân thành phố quy định.
nnTheo chia sẻ của phụ huynh, tổng cộng các khoản thu khác tầm 2 triệu đồng/học sinh/tháng.nnnn
II. Nhóm trường THCS ngoài công lập
n
1. Trường THCS Nguyễn Tất Thành – Lương Thế Vinh – THCS Ngoại Ngữ
n
Nguyễn Tất Thành và Lương Thế Vinh là hai trường THCS có tiếng ở Hà Nội. Chương trình học tập và mức học phí có khá nhiều điểm tương đồng. Phụ huynh cũng thường chia sẻ băn khoăn lựa chọn giữa hai trường này trong mỗi mùa tuyển sinh.
n
Trong khi đó, THCS Ngoại Ngữ trực thuộc sự quản lý của Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội, dù mới thành lập năm 2019 nhưng đã nhanh chóng trở thành một địa chỉ tin cậy cho các phụ huynh muốn tìm trường cấp 2 chất lượng cao cho con.
nnnnTrườngnHọc phínCác khoản thu khácnnnTHCS Nguyễn Tất Thànhnn
Năm học 2023-2024:
n
- n
- Lớp Tiếng Anh học thuật: 41.200.000 đồng/năm học (10 tháng) (đã bao gồm học phí học Tiếng Anh với GV nước ngoài: 19.700.000 đồng/năm học).n
- Các lớp còn lại: 21.500.000 đồng/năm học (10 tháng); học phí học Tiếng Anh với GV nước ngoài: 100.000 đồng/tiết/tuần.n
nnn
- n
- Kinh phí quản lí trưa: 200.000 đồng/tháng.n
- Lệ phí tuyển sinh: 300.000 đồng/học sinh.n
nnnnTHCS Lương Thế Vinhnn
Năm học 2023-2024:
n
Học phí: 4,550,000 đồng/tháng đã bao gồm học phí, an ninh, vệ sinh, điện sinh hoạt, nước uống, hệ thống LTV online, hoạt động Đoàn đội.
n
- n
- Lớp chọn Chất lượng cao/ Năng khiếu Anh/ Năng khiếu Toán: Phí cơ bản + 500,000 đồng/thángn
nnn
- n
- Lớp Tiếng Anh do người nước ngoài giảng dạy: 900,000 – 1,100,000 đồng/thángn
- Xe tuyến: 1,3 – 1,8 triệu đồng/tháng tùy theo khoảng cáchn
- Ăn trưa: 45,000 đồng/bữan
- Đồng phục (mùa hè, mùa đông): tạm thu 1,5 triệu đồngn
- Phí văn phòng phẩm: 500,000 đồngn
- Sách giáo khoa và sách nâng cao: tạm thu 600,000 đồngn
nnnnTHCS Ngoại Ngữnn
Năm học 2022-2023:
n
- n
- Học phí: 3,2 triệu đồng/thángn
- Học phí tiếng Anh quốc tế: 500.000 đồng/thángn
n
nnn
- n
- Bán trú: 250.000 đồng/thángn
- Hoạt động trải nghiệm: 700.000 đồng/thángn
- Bơi lội: 120.000 đồng/buổi; 480.000 đồng/thángn
- Ăn trưa: 40.000 đồng/bữa; 880.000 đồng/thángn
- Sổ liên lạc điện tử: 50.000 đồng/thángn
- Hỗ trợ cơ sở vật chất: 2 triệu đồng/năm họcn
- Đồng phục: 2,2 triệu đồng/năm họcn
- Qũy Đoàn – Đội: 200.000 đồng/năm họcn
- Xe đưa đón: từ 1,6 triệu đồng/thángn
- Bảo hiểm y tế: 612.990 đồng/12 thángn
nnnnn
2. Trường THCS Archimedes – Ngôi Sao Hà Nội – Nguyễn Siêu – Vinschool
n
Đây là nhóm trường THCS ngoài công lập nổi tiếng được không ít gia đình lựa chọn. Ngoài cơ sở vật chất tốt, chất lượng giáo dục và đào tạo của các trường cũng được đánh giá cao. Đội tuyển của các trường như Archimedes, Ngôi Sao… đã giành được nhiều thứ hạng cao trong cuộc thi học sinh giỏi của thành phố Hà Nội.
n
>> So sánh trường Archimedes và trường Ngôi sao HN cấp THCS
n
Sau đây là bảng tổng hợp học phí và các khoản thu khác của nhóm trường trên:
nnnnTrườngnHọc phínCác khoản thu khácnnnn
THCS Archimedes
nnn
Năm học 2022-2023
n
Cơ sở tại Cầu Giấy:
n
- n
- Khối 6,7: 5 triệu/tháng n
- Khối 8,9: 6,5 triệu/tháng n
- K9, lớp định hướng nộp thêm 30.000.000 VNĐ/nămn
n
Xem thêm : Ca Dao Tục Ngữ Về Gia Đình ❤️️245+ Thành Ngữ Hay Nhất
Cơ sở tại Đông Anh:
n
- n
- Khối 6,7: 4 triệu/tháng n
- Khối 8,9: 5 triệu/tháng n
- Lớp nâng cao hoặc định hướng chuyên: bổ sung từ 20 – 25 triệu/năm.n
nnn
Năm học 2022-2023
n
Cơ sở tại Cầu Giấy:
n
- n
- CSVC: 3.000.000 VNĐn
- Hoạt động năm: 1.000.000 VNĐn
- Đồng phục: 3.500.000 VNĐn
- BHYT; BHTT và các quỹ khác (dự kiến): 1.000.000 VNĐn
- Bán trú: 900.000 VNĐn
- Tiền ăn: 660.000 VNĐ (30.000 VNĐ/bữa – Không bao gồm phí chăm sóc)n
- Tiền xen
- n
- Dưới 5 km = 1.300.000 VNĐ (1 chiều 800.000 VNĐ)n
- Từ 5 km trở lên = 1.500.000 VNĐ (1 chiều 1.000.000 VNĐ)n
- Long Biên (2 chiều) = 1.700.000 VNĐ (không có 1 chiều)n
nn
- Câu lạc bộ ngoại khóa: Từ 85.000 – 200.000 VNĐ/ca họcn
n
Cơ sở tại Đông Anh:
n
- n
- CSVC: 3.000.000 VNĐn
- Hoạt động năm: 1.000.000 VNĐn
- Đồng phục: 2.500.000 – 3.500.000 VNĐn
- BHYT; BHTT và các quỹ khác (dự kiến): 1.000.000 VNĐn
- Sách các loại (dự kiến): 2.000.000 VNĐn
- Bán trú: 700.000 VNĐn
- Tiền ăn: 660.000 VNĐ (30.000 VNĐ/bữa – Không bao gồm phí chăm sóc)n
- Tiền xen
- n
- Dưới 5 km = 1.300.000 VNĐ (1 chiều 800.000 VNĐ)n
- Từ 5 km trở lên = 1.600.000 VNĐ (1 chiều 1.000.000 VNĐ)n
- Xe 7 chỗ (15A, 15B) = 2.000.000 VNĐn
nn
- Nội trú: 3.000.000 VNĐ (đã bao gồm tiền lưu trú và tiền ăn sáng, tối)n
- Câu lạc bộ ngoại khóa: Từ 60.000 – 100.000 VNĐ/ca họcn
nnnnn
THCS Ngôi Sao Hà Nội
nnn
Năm học 2023-2024
n
- n
- Học phí: 2,5 triệu đồng/thángn
- Học phí chương trình bổ trợ nâng cao: Tiếng Anh, Thể thao, Kỹ năng sống, sự kiện, hoạt động trải nghiệm sáng tạo – STEM: 3,5 triệu đồng/thángn
- Học phí chương trình chuyên (lớp .0): 500.000 đồng/thángn
- Học phí chương trình Ngoại ngữ 2: 500.000 đồng/thángn
nnn
- n
- Dịch vụ bán trú: 500.000 đồng/thángn
- Ăn trưa: 45.000 đồng/ngàyn
- Xe bus:n
- n
- tại nhà 1 chiều: 1,3 triệu đồng/thángn
- tại nhà 2 chiều: 2 triệu đồng/thángn
- tại điểm 1 chiều: 900.000 đồng/thángn
- tại điểm 2 chiều: 1,4 triệu đồng/thángn
nn
- Xây dựng và phát triển trường: 3 triệu đồng/thángn
- Bảo hiểm thân thể: 100.000 đồng/nămn
- Gói đồng phục và túi ngủ: khoảng 3,8 triệu đồng/năm (hoặc căn cứ vào giá nhà cung cấp đầu năm học)n
nnnnn
THCS Nguyễn Siêu
nnn
Năm học 2023-2024
n
- n
- Lớp CI (Song ngữ Quốc tế) dành cho lớp 6-8: 95 triệu đồng/nămn
- Lớp Adv(Advance) dành cho lớp 8,9: 110 triệu đồng/nămn
nnnnn
THCS Vinschool
nnn
Năm học 2023-2024
n
- n
- Hệ chuẩn: 74.456.250 đồng/nămn
- Hệ nâng cao: 138.985.000 đồng/năm lớp 6-8; 178.695.000 đồng/năm lớp 9n
nnn
- n
- Dịch vụ bán trú: 14.891.250 đồng/nămn
- Phát triển trường: 4,2 triệu đồng/nămn
- Học phẩm: 2,7 triệu đồng/nămn
- Đồng phục: 2.520.000 đồng/setn
- Hoạt động trải nghiệm: 1,5 triệu đồng/nămn
- Dịch vụ cổng thông tin điện tử: 400.000 đồng/nămn
- Xe bus: tại điểm: 14.440.000 đồng/năm; tại nhà: 23.465.000 đồng/nămn
nnnnn
3. Trường THCS Marie Curie – Đoàn Thị Điểm – Lê Quý Đôn – Lômônôxốp
n
Đây là nhóm trường THCS ngoài công lập chất lượng cao nhận được sự tín nhiệm của phụ huynh. Ngoài các lớp cơ bản, các trường còn tổ chức mô hình lớp tăng cường một số môn học, lớp chất lượng cao nên có sự khác biệt về học phí.
nnnnTrườngnHọc phínCác khoản thu khácnnnTHCS Marie Curienn
Năm học 2022-2023:
n
- n
- Học phí: 6 triệu đồng/thángn
- Tiếng Anh quốc tế: ~ 1.200 USD/năm họcn
nnn
- n
- Tiền ăn trưa: 1 triệu đồng/tháng (50.000 đồng/suất)n
- Hỗ trợ cơ sở vật chất: 2 triệu đồng/nămn
- Qũy hội CMHS và Sổ LLĐT: 1 triệu đồng/nămn
- Xe đón tại điểm chung: từ 1,5 – 1,8 triệu đồng/thángn
- Xe đón tại điểm riêng: 1,8 – 2 triệu đồng/thángn
- Phí gửi xe: 1 triệu đồng/nămn
- BHYT và BHTT (dự kiến): 670.000 đồng/nămn
nnnnTHCS Đoàn Thị Điểmnn
Năm học 2023-2024:
n
- n
- Học phí cơ bản: 5 triệu đồng/thángn
- Lớp tăng cường C: Đóng thêm 2,5 triệu đồng/thángn
- Lớp tăng cường T – TA – V: Đóng thêm 1,5 triệu đồng/thángn
nnn
- n
- Bán trú + ăn: 1,7 triệu đồng/thángn
- Xe đưa đón: 1,2 triệu đồng/thángn
- Ăn sáng: 600.000 đồng/tháng theo nhu cầun
- Hoạt động ngoại khóa: 1,5 triệu đồng/nămn
- Cơ sở vật chất: 1,5 triệu đồng/nămn
- Ngoại ngữ 2: 500.000 đồng/năm theo nhu cầun
nnnnTHCS Lê Quý Đôn – Nam Từ Liêmnn
Năm học 2023-2024:
n
- n
- Học phí cơ bản: 4,5 triệu đồng/thángn
- Học phí thu thêm:n
- n
- Lớp Toán chất lượng cao – lớp M: 1 triệu đồng/thángn
- Lớp tăng cường Toán Anh – lớp E: 1,5 triệu đồng/thángn
- Lớp tăng cường tiếng Anh – lớp G: 1,5 triệu đồng/thángn
nn
nnn
- n
- Phí giữ chỗ: 3 triệu đồngn
- Tiền ăn: 1 triệu đồng/thángn
- Quản lý bán trú: 400.000 đồng/thángn
- Quỹ hỗ trợ phát triển trường: 3 triệu đồng/nămn
- Các hoạt động, ngoại khóa, sự kiện: 1,5 triệu đồng/năm; riêng khối 9: 2 triệu đồng/nămn
- Quỹ hoạt động Đội: 200.000 đồng/nămn
- Quỹ khuyến học: 500.000 đồng/nămn
- Ăn sáng: 500.000 đồng/tháng (theo nhu cầu)n
- Xe đưa đón: tại nhà: 2 triệu đồng/tháng; tại bến: 1,5 triệu đồng/thángn
nnnnTHCS Lômônôxốp – Mỹ Đìnhnn
Năm học 2023-2024:
n
- n
- Học phí lớp 30 – 36 HS: 40 triệu đồng/năm học.n
- Lớp tăng cường Tiếng Anh học thuật theo chương trình đặc biệt liên kết với tổ chức Giáo dục và đào tạo OXFORD ENGLISH ACADEMY VIỆT NAM (OEA Việt Nam), dạy 6 tiết tiếng Anh/tuần do giáo viên người nước ngoài giảng dạy: thu thêm 25 triệu/năm học.n
- Các lớp học bổ trợ 2 tiết tiếng Anh/tuần do GV nước ngoài giảng dạy, đóng thêm 4,5 triệu đồng/năm học.n
- Lớp học Ngoại ngữ 2 tiếng Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản đóng thêm 2 triệu đồng/năm n
- Học phí lớp chuyên đặc biệt đóng thêm 3,5 triệu đồng/năm họcn
- Học phí lớp chọn đóng thêm 2 triệu đồng/năm.n
nnn
- n
- Phí tuyển sinh: 500.000 đồng.n
- Bán trú: 13,1 triệu đồng/năm học, bao gồm:n
- n
- Tiền ăn bữa trưa: 45.000đ x 220 bữa = 9.900.000đ/1 năm học.n
- Tiền trang bị và chăm sóc quản lý bán trú: 3.200.000đ/1 năm học.n
nn
- Các khoản đóng góp khácn
- n
- Tiền hỗ trợ hoạt động Đội TNTP HCM và các phong trào VN, TDTT: 250.000 đồng/năm học.n
- Tiền hỗ trợ xây dựng và phát triển trường: 2,5 triệu đồng/nămn
- Tiền ô tô đưa đón học sinh theo tuyến (nếu có nhu cầu); xe 45 chỗ: 11,5 triệu đồng/năm học; xe 30 chỗ: 13,5 triệu đồng/năm; xe 16 chỗ: 17,5 triệu đồng/năm học, học sinh đi 1 chiều tính 80% định mức trên.n
nn
nnnnn
4. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm – Newton – Pascal
n
Ngoài trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, hai trường THCS Newton và Pascal có mô hình giáo dục và đào tạo tương đối giống nhau. Theo đó, học sinh có thể lựa chọn học các hệ chất lượng cao hay hệ quốc tế như Cambridge của Anh hay song ngữ theo chương trình Mỹ. Học phí và một số khoản thu khác có sự khác biệt giữa học sinh khối 6, 7, 8 và khối 9 cũng như giữa các hệ đào tạo.
nnnnTrườngnHọc phínCác khoản thu khácnnnTHCS Nguyễn Bỉnh Khiêmnn
Năm học 2023-2024:
n
- n
- Lớp chất lượng cao: 6 triệu đồng/thángn
- Lớp song ngữ: 8,5 triệu đồng/thángn
- Lớp chọn 6D0: 7 triệu đồng/tháng. n
- Lớp chất lượng cao với chương trình tiếng Anh cùng giáo viên nước ngoài: 6,6 triệu đồng/tháng. n
n
Mức này đã bao gồm phí bán trú, tiền xây dựng đầu năm, trải nghiệm, văn phòng phẩm.
nnn
- n
- Tiền ăn: 60.000 đồng/ngày (theo nhu cầu)n
- Xe đưa đón: 1 triệu – 1,5 triệu đồng/tháng tùy điểm đónn
nnnnTHCS Newtonnn
Năm học 2023-2024
n
- n
- Học phí lớp 6, 7, 8:n
- n
- Hệ bán quốc tế: 69 triệu đồng/nămn
- Hệ Cambridge: 87 triệu đồng/nămn
- Hệ song ngữ: 119 triệu đồng/nămn
nn
- Học phí lớp 9:n
- n
- Hệ bán quốc tế: 73 triệu đồng/nămn
- Hệ Cambridge: 95 triệu đồng/nămn
- Hệ song ngữ: 127 triệu đồng/nămn
nn
nnn
Học sinh bán trú
n
- n
- Phí phỏng vấn/kiểm tra:n
- n
- Hệ bán quốc tế: 500.000 đồng/lầnn
- Hệ Cambridge và Song ngữ: 1 triệu đồng/lầnn
nn
- Phí đặt chỗ: 12 triệu đồng/nămn
- Qũy hỗ trợ phát triển trường:n
- n
- Hệ bán quốc tế và hệ Cambridge: 10 triệu đồng/nămn
- Hệ Song ngữ: 12 triệu đồng/nămn
nn
- Sách tiếng Anh nước ngoài:n
- n
- Hệ bán quốc tế: 2 triệu đồng/nămn
- Hệ Cambridge và song ngữ: 3,5 triệu đồng/nămn
nn
- Tiền ăn: 1,5 triệu đồng/thángn
- Đồng phục: 2,5 triệu đồng/nămn
- Bán trú: 400.000 đồng/thángn
- Xe đưa đón: tại điểm 1 chiều: 1 triệu đồng/tháng; tại điểm 2 chiều: 1,3 triệu đồng/tháng; tại điểm với xe 16 chỗ, 2 chiều: 1,8 triệu đồng/tháng; tại nhà trên trục đường chính, 2 chiều: 2 triệu đồng/thángn
- Khám sức khỏe đầu năm, quỹ đoàn đội, lịch Tết, sổ tay: 180.000 đồng/nămn
- Thẻ học sinh cả cấp: 50.000 đồngn
- Giấy thi và photo tài liệu: 300.000 đồng/nămn
- Tham quan, dã ngoại, trải nghiệm 4 lần/năm: 1 triệu đồng/nămn
- Hoạt động ngoại khóa chiều tối – Trung thu, Halloween, Noel, 26/3: 200.000 đồng/nămn
- Nguyên vật liệu câu lạc bộ trong giờ: 300.000 đồng/nămn
- Bảo hiểm y tế học sinh: 770.000 đồng/nămn
nnnnTHCS Pascalnn
Năm học 2023-2024
n
- n
- Hệ bán quốc tế: 61 triệu đồng/nămn
- Hệ Cambridge và Anh ICT: 75 triệu đồng/nămn
nnn
- n
- Phí phỏng vấn/kiểm tra:n
- n
- Hệ bán quốc tế: 300.000 đồng/lầnn
- Hệ Cambridge và Anh ICT: 1 triệu đồng/lầnn
nn
- Qũy hỗ trợ phát triển trường:n
- n
- Hệ bán quốc tế: 8 triệu đồng/nămn
- Hệ Cambridge và Anh ICT: 10 triệu đồng/nămn
nn
- Sách tiếng Anh nước ngoài:n
- n
- Hệ bán quốc tế: 2 triệu đồng/nămn
- Hệ Cambridge và Anh ICT: 3 triệu đồng/nămn
nn
- Tiền ăn: n
- n
- ăn sáng: 400.000 đồng/thángn
- ăn trưa và chiều: 1,5 triệu đồng/thángn
nn
- Đồng phục: 2,5 triệu đồng/nămn
- Bán trú: 400.000 đồng/thángn
- Xe đưa đón: tại điểm 1 chiều: 1 triệu đồng/tháng; tại điểm 2 chiều: 1,3 triệu đồng/tháng; tại điểm với xe 16 chỗ, 2 chiều: 1,8 triệu đồng/tháng; tại nhà trên trục đường chính, 2 chiều: 2 triệu đồng/thángn
- Khám sức khỏe đầu năm, quỹ đoàn đội, lịch Tết, sổ tay: 150.000 đồng/nămn
- Thẻ học sinh cả cấp: 50.000 đồngn
- Giấy thi và photo tài liệu: 380.000 đồng/nămn
- Tham quan, dã ngoại, trải nghiệm 4 lần/năm: 1 triệu đồng/nămn
- Hoạt động ngoại khóa chiều tối – Trung thu, Halloween, Noel, 26/3: 150.000 đồng/nămn
- Nguyên vật liệu câu lạc bộ trong giờ: 300.000 đồng/nămn
- Bảo hiểm y tế học sinh: 770.000 đồng/nămn
nnnnn
[%Included.TiengAnhK12%]
n
[%Included.Vao6%]
“,”startDateUtc”:”2023-05-14T04:00:45.715″,”startDate”:”2023-05-14T11:00:45.715+07:00″,”allowComments”:false,”createdOnUtc”:”2022-04-01T02:30:53.9188515″,”createdOn”:”2022-04-01T09:30:53.9188515+07:00″,”author”:null,”readCount”:0,”newsTags”:[{“name”:”Tuyển sinh vào lớp 6″,”seName”:”tuyen-sinh-vao-lop-6″,”id”:1487}],”publishedDate”:”2023-05-14T11:00:45.715+07:00″,”metaKeywords”:null,”metaDescription”:”Bài viết cung cấp thông tin về mức học phí và các khoản thu của một số trường THCS chất lượng cao tại Hà Nội như Lương Thế Vinh, Nguyễn Tất Thành, Cầu Giấy…”,”metaTitle”:”Tổng hợp học phí các trường THCS chất lượng cao tại Hà Nội”,”isShowSignInForm”:true,”id”:1513};
I. Nhóm trường THCS công lập chất lượng cao
Hiện Hà Nội có 5 trường THCS công lập chất lượng cao. Đó là: THCS Hà Nội – Amsterdam, THCS Cầu Giấy ở quận Cầu Giấy; THCS Thanh Xuân – quận Thanh Xuân; THCS Nam Từ Liêm – quận Nam Từ Liêm và THCS Lê Lợi – quận Hà Đông.
Các trường trên hoạt động theo mô hình trường chất lượng cao, đều sở hữu cơ sở vật chất rất tốt, đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập – rèn luyện của học sinh. Để trở thành học sinh của trường, các em sẽ phải trải qua kỳ thi đánh giá năng lực 3 môn Tiếng Việt – Toán – Tiếng Anh với tỷ lệ chọi cao.
Mọi thông tin cập nhật về tuyển sinh của các trường THCS công lập cũng như ngoài công lập chất lượng cao đã được giới thiệu chi tiết trong bài viết Tổng hợp thông tin mới nhất về tuyển sinh lớp 6 ở Hà Nội
Ngoài trường HN-Ams, mức học phí của 5 trường CLC trong năm học hiện tại dao động trong khoảng 3-3,5 triệu đồng/tháng.
Trường Học phí Các khoản thu khác THCS Hà Nội – Amsterdam
Năm học 2022-2023: 550.000 đồng/tháng
Tiền ăn bán trú: 35.000 đồng/học sinh/ngày
THCS Cầu Giấy Năm học 2022-2023: 2,8 triệu đồng/tháng
- Chăm sóc bán trú: 150.000 đồng/học sinh/tháng
- Trang thiết bị bán trú: 100.000 đồng/học sinh/năm
- Tiền ăn bán trú: 32.000 đồng/học sinh/ngày
THCS Thanh Xuân
- Năm học 2020-2021: 3 triệu đồng/tháng
- Năm học 2021-2022: 3,6 triệu đồng/tháng
- Năm học 2022-2023: 4,4 triệu đồng/tháng
- Năm học 2023-2024: 4,8 triệu đồng/tháng
Trong giai đoạn từ 2022 đến 2025, dự kiến hàng năm, học phí sẽ tăng từ 10% đến 15% nhưng không vượt quá mức trần học phí chất lượng cao do Hội đồng nhân dân thành phố quy định.
- Khoản thu theo thỏa thuận
- Chăm sóc bán trú: 150.000 đồng/tháng
- Ăn bán trú – gồm 1 bữa chính và 1 bữa phụ: 35.000 đồng/ngày
- Cơ sở vật chất bán trú: 100.000 đồng/học sinh/năm học
- Các khoản thu hộ:
- Bảo hiểm y tế: 563.220 đồng/năm
- Bảo hiểm thân thể: 150.000 đồng/học sinh/năm
THCS Nam Từ Liêm
Năm học 2022-2023:
- Lớp A (CLC): 3,4 triệu đồng/tháng
- Lớp AE (CLC chuẩn đầu ra Cambridge): 4,9 triệu – 5,1 triệu đồng/tháng
Theo chia sẻ của phụ huynh học sinh, mỗi năm học phí của trường tăng thêm 500.000 đồng.
(Mức thu trên bao gồm chương trình chính khóa,Tiếng Anh liêt kết, song ngữ Toán Tiếng Anh, chương trình nâng cao, một số hoạt động trải nghiệm, kỹ năng sống)
- Khoản thu theo thỏa thuận:
- Ăn bán trú: 35.000 đồng/ngày
- Xe tuyến: dao động 1.300.000đ/tháng tùy số Km
- Các khoản thu hộ:
- Bảo hiểm y tế: 563.220 đồng/năm
- Bảo hiểm thân thể: 150.000 đồng/học sinh/năm
THCS Lê Lợi
Năm học 2022-2023: 3,6 triệu đồng/học sinh/tháng
Dự kiến hàng năm, học phí sẽ tăng từ 10% đến 15% theo từng khối lớp nhưng không vượt quá mức trần học phí chất lượng cao do Hội đồng nhân dân thành phố quy định.
Theo chia sẻ của phụ huynh, tổng cộng các khoản thu khác tầm 2 triệu đồng/học sinh/tháng.
II. Nhóm trường THCS ngoài công lập
1. Trường THCS Nguyễn Tất Thành – Lương Thế Vinh – THCS Ngoại Ngữ
Nguyễn Tất Thành và Lương Thế Vinh là hai trường THCS có tiếng ở Hà Nội. Chương trình học tập và mức học phí có khá nhiều điểm tương đồng. Phụ huynh cũng thường chia sẻ băn khoăn lựa chọn giữa hai trường này trong mỗi mùa tuyển sinh.
Trong khi đó, THCS Ngoại Ngữ trực thuộc sự quản lý của Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội, dù mới thành lập năm 2019 nhưng đã nhanh chóng trở thành một địa chỉ tin cậy cho các phụ huynh muốn tìm trường cấp 2 chất lượng cao cho con.
Trường Học phí Các khoản thu khác THCS Nguyễn Tất Thành
Năm học 2023-2024:
- Lớp Tiếng Anh học thuật: 41.200.000 đồng/năm học (10 tháng) (đã bao gồm học phí học Tiếng Anh với GV nước ngoài: 19.700.000 đồng/năm học).
- Các lớp còn lại: 21.500.000 đồng/năm học (10 tháng); học phí học Tiếng Anh với GV nước ngoài: 100.000 đồng/tiết/tuần.
- Kinh phí quản lí trưa: 200.000 đồng/tháng.
- Lệ phí tuyển sinh: 300.000 đồng/học sinh.
THCS Lương Thế Vinh
Năm học 2023-2024:
Học phí: 4,550,000 đồng/tháng đã bao gồm học phí, an ninh, vệ sinh, điện sinh hoạt, nước uống, hệ thống LTV online, hoạt động Đoàn đội.
- Lớp chọn Chất lượng cao/ Năng khiếu Anh/ Năng khiếu Toán: Phí cơ bản + 500,000 đồng/tháng
- Lớp Tiếng Anh do người nước ngoài giảng dạy: 900,000 – 1,100,000 đồng/tháng
- Xe tuyến: 1,3 – 1,8 triệu đồng/tháng tùy theo khoảng cách
- Ăn trưa: 45,000 đồng/bữa
- Đồng phục (mùa hè, mùa đông): tạm thu 1,5 triệu đồng
- Phí văn phòng phẩm: 500,000 đồng
- Sách giáo khoa và sách nâng cao: tạm thu 600,000 đồng
THCS Ngoại Ngữ
Năm học 2022-2023:
- Học phí: 3,2 triệu đồng/tháng
- Học phí tiếng Anh quốc tế: 500.000 đồng/tháng
- Bán trú: 250.000 đồng/tháng
- Hoạt động trải nghiệm: 700.000 đồng/tháng
- Bơi lội: 120.000 đồng/buổi; 480.000 đồng/tháng
- Ăn trưa: 40.000 đồng/bữa; 880.000 đồng/tháng
- Sổ liên lạc điện tử: 50.000 đồng/tháng
- Hỗ trợ cơ sở vật chất: 2 triệu đồng/năm học
- Đồng phục: 2,2 triệu đồng/năm học
- Qũy Đoàn – Đội: 200.000 đồng/năm học
- Xe đưa đón: từ 1,6 triệu đồng/tháng
- Bảo hiểm y tế: 612.990 đồng/12 tháng
2. Trường THCS Archimedes – Ngôi Sao Hà Nội – Nguyễn Siêu – Vinschool
Đây là nhóm trường THCS ngoài công lập nổi tiếng được không ít gia đình lựa chọn. Ngoài cơ sở vật chất tốt, chất lượng giáo dục và đào tạo của các trường cũng được đánh giá cao. Đội tuyển của các trường như Archimedes, Ngôi Sao… đã giành được nhiều thứ hạng cao trong cuộc thi học sinh giỏi của thành phố Hà Nội.
>> So sánh trường Archimedes và trường Ngôi sao HN cấp THCS
Sau đây là bảng tổng hợp học phí và các khoản thu khác của nhóm trường trên:
Trường Học phí Các khoản thu khác
THCS Archimedes
Năm học 2022-2023
Cơ sở tại Cầu Giấy:
- Khối 6,7: 5 triệu/tháng
- Khối 8,9: 6,5 triệu/tháng
- K9, lớp định hướng nộp thêm 30.000.000 VNĐ/năm
Xem thêm : Ca Dao Tục Ngữ Về Gia Đình ❤️️245+ Thành Ngữ Hay Nhất
Cơ sở tại Đông Anh:
- Khối 6,7: 4 triệu/tháng
- Khối 8,9: 5 triệu/tháng
- Lớp nâng cao hoặc định hướng chuyên: bổ sung từ 20 – 25 triệu/năm.
Năm học 2022-2023
Cơ sở tại Cầu Giấy:
- CSVC: 3.000.000 VNĐ
- Hoạt động năm: 1.000.000 VNĐ
- Đồng phục: 3.500.000 VNĐ
- BHYT; BHTT và các quỹ khác (dự kiến): 1.000.000 VNĐ
- Bán trú: 900.000 VNĐ
- Tiền ăn: 660.000 VNĐ (30.000 VNĐ/bữa – Không bao gồm phí chăm sóc)
- Tiền xe
- Dưới 5 km = 1.300.000 VNĐ (1 chiều 800.000 VNĐ)
- Từ 5 km trở lên = 1.500.000 VNĐ (1 chiều 1.000.000 VNĐ)
- Long Biên (2 chiều) = 1.700.000 VNĐ (không có 1 chiều)
- Câu lạc bộ ngoại khóa: Từ 85.000 – 200.000 VNĐ/ca học
Cơ sở tại Đông Anh:
- CSVC: 3.000.000 VNĐ
- Hoạt động năm: 1.000.000 VNĐ
- Đồng phục: 2.500.000 – 3.500.000 VNĐ
- BHYT; BHTT và các quỹ khác (dự kiến): 1.000.000 VNĐ
- Sách các loại (dự kiến): 2.000.000 VNĐ
- Bán trú: 700.000 VNĐ
- Tiền ăn: 660.000 VNĐ (30.000 VNĐ/bữa – Không bao gồm phí chăm sóc)
- Tiền xe
- Dưới 5 km = 1.300.000 VNĐ (1 chiều 800.000 VNĐ)
- Từ 5 km trở lên = 1.600.000 VNĐ (1 chiều 1.000.000 VNĐ)
- Xe 7 chỗ (15A, 15B) = 2.000.000 VNĐ
- Nội trú: 3.000.000 VNĐ (đã bao gồm tiền lưu trú và tiền ăn sáng, tối)
- Câu lạc bộ ngoại khóa: Từ 60.000 – 100.000 VNĐ/ca học
THCS Ngôi Sao Hà Nội
Năm học 2023-2024
- Học phí: 2,5 triệu đồng/tháng
- Học phí chương trình bổ trợ nâng cao: Tiếng Anh, Thể thao, Kỹ năng sống, sự kiện, hoạt động trải nghiệm sáng tạo – STEM: 3,5 triệu đồng/tháng
- Học phí chương trình chuyên (lớp .0): 500.000 đồng/tháng
- Học phí chương trình Ngoại ngữ 2: 500.000 đồng/tháng
- Dịch vụ bán trú: 500.000 đồng/tháng
- Ăn trưa: 45.000 đồng/ngày
- Xe bus:
- tại nhà 1 chiều: 1,3 triệu đồng/tháng
- tại nhà 2 chiều: 2 triệu đồng/tháng
- tại điểm 1 chiều: 900.000 đồng/tháng
- tại điểm 2 chiều: 1,4 triệu đồng/tháng
- Xây dựng và phát triển trường: 3 triệu đồng/tháng
- Bảo hiểm thân thể: 100.000 đồng/năm
- Gói đồng phục và túi ngủ: khoảng 3,8 triệu đồng/năm (hoặc căn cứ vào giá nhà cung cấp đầu năm học)
THCS Nguyễn Siêu
Năm học 2023-2024
- Lớp CI (Song ngữ Quốc tế) dành cho lớp 6-8: 95 triệu đồng/năm
- Lớp Adv(Advance) dành cho lớp 8,9: 110 triệu đồng/năm
THCS Vinschool
Năm học 2023-2024
- Hệ chuẩn: 74.456.250 đồng/năm
- Hệ nâng cao: 138.985.000 đồng/năm lớp 6-8; 178.695.000 đồng/năm lớp 9
- Dịch vụ bán trú: 14.891.250 đồng/năm
- Phát triển trường: 4,2 triệu đồng/năm
- Học phẩm: 2,7 triệu đồng/năm
- Đồng phục: 2.520.000 đồng/set
- Hoạt động trải nghiệm: 1,5 triệu đồng/năm
- Dịch vụ cổng thông tin điện tử: 400.000 đồng/năm
- Xe bus: tại điểm: 14.440.000 đồng/năm; tại nhà: 23.465.000 đồng/năm
3. Trường THCS Marie Curie – Đoàn Thị Điểm – Lê Quý Đôn – Lômônôxốp
Đây là nhóm trường THCS ngoài công lập chất lượng cao nhận được sự tín nhiệm của phụ huynh. Ngoài các lớp cơ bản, các trường còn tổ chức mô hình lớp tăng cường một số môn học, lớp chất lượng cao nên có sự khác biệt về học phí.
Trường Học phí Các khoản thu khác THCS Marie Curie
Năm học 2022-2023:
- Học phí: 6 triệu đồng/tháng
- Tiếng Anh quốc tế: ~ 1.200 USD/năm học
- Tiền ăn trưa: 1 triệu đồng/tháng (50.000 đồng/suất)
- Hỗ trợ cơ sở vật chất: 2 triệu đồng/năm
- Qũy hội CMHS và Sổ LLĐT: 1 triệu đồng/năm
- Xe đón tại điểm chung: từ 1,5 – 1,8 triệu đồng/tháng
- Xe đón tại điểm riêng: 1,8 – 2 triệu đồng/tháng
- Phí gửi xe: 1 triệu đồng/năm
- BHYT và BHTT (dự kiến): 670.000 đồng/năm
THCS Đoàn Thị Điểm
Năm học 2023-2024:
- Học phí cơ bản: 5 triệu đồng/tháng
- Lớp tăng cường C: Đóng thêm 2,5 triệu đồng/tháng
- Lớp tăng cường T – TA – V: Đóng thêm 1,5 triệu đồng/tháng
- Bán trú + ăn: 1,7 triệu đồng/tháng
- Xe đưa đón: 1,2 triệu đồng/tháng
- Ăn sáng: 600.000 đồng/tháng theo nhu cầu
- Hoạt động ngoại khóa: 1,5 triệu đồng/năm
- Cơ sở vật chất: 1,5 triệu đồng/năm
- Ngoại ngữ 2: 500.000 đồng/năm theo nhu cầu
THCS Lê Quý Đôn – Nam Từ Liêm
Năm học 2023-2024:
- Học phí cơ bản: 4,5 triệu đồng/tháng
- Học phí thu thêm:
- Lớp Toán chất lượng cao – lớp M: 1 triệu đồng/tháng
- Lớp tăng cường Toán Anh – lớp E: 1,5 triệu đồng/tháng
- Lớp tăng cường tiếng Anh – lớp G: 1,5 triệu đồng/tháng
- Phí giữ chỗ: 3 triệu đồng
- Tiền ăn: 1 triệu đồng/tháng
- Quản lý bán trú: 400.000 đồng/tháng
- Quỹ hỗ trợ phát triển trường: 3 triệu đồng/năm
- Các hoạt động, ngoại khóa, sự kiện: 1,5 triệu đồng/năm; riêng khối 9: 2 triệu đồng/năm
- Quỹ hoạt động Đội: 200.000 đồng/năm
- Quỹ khuyến học: 500.000 đồng/năm
- Ăn sáng: 500.000 đồng/tháng (theo nhu cầu)
- Xe đưa đón: tại nhà: 2 triệu đồng/tháng; tại bến: 1,5 triệu đồng/tháng
THCS Lômônôxốp – Mỹ Đình
Năm học 2023-2024:
- Học phí lớp 30 – 36 HS: 40 triệu đồng/năm học.
- Lớp tăng cường Tiếng Anh học thuật theo chương trình đặc biệt liên kết với tổ chức Giáo dục và đào tạo OXFORD ENGLISH ACADEMY VIỆT NAM (OEA Việt Nam), dạy 6 tiết tiếng Anh/tuần do giáo viên người nước ngoài giảng dạy: thu thêm 25 triệu/năm học.
- Các lớp học bổ trợ 2 tiết tiếng Anh/tuần do GV nước ngoài giảng dạy, đóng thêm 4,5 triệu đồng/năm học.
- Lớp học Ngoại ngữ 2 tiếng Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản đóng thêm 2 triệu đồng/năm
- Học phí lớp chuyên đặc biệt đóng thêm 3,5 triệu đồng/năm học
- Học phí lớp chọn đóng thêm 2 triệu đồng/năm.
- Phí tuyển sinh: 500.000 đồng.
- Bán trú: 13,1 triệu đồng/năm học, bao gồm:
- Tiền ăn bữa trưa: 45.000đ x 220 bữa = 9.900.000đ/1 năm học.
- Tiền trang bị và chăm sóc quản lý bán trú: 3.200.000đ/1 năm học.
- Các khoản đóng góp khác
- Tiền hỗ trợ hoạt động Đội TNTP HCM và các phong trào VN, TDTT: 250.000 đồng/năm học.
- Tiền hỗ trợ xây dựng và phát triển trường: 2,5 triệu đồng/năm
- Tiền ô tô đưa đón học sinh theo tuyến (nếu có nhu cầu); xe 45 chỗ: 11,5 triệu đồng/năm học; xe 30 chỗ: 13,5 triệu đồng/năm; xe 16 chỗ: 17,5 triệu đồng/năm học, học sinh đi 1 chiều tính 80% định mức trên.
4. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm – Newton – Pascal
Ngoài trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, hai trường THCS Newton và Pascal có mô hình giáo dục và đào tạo tương đối giống nhau. Theo đó, học sinh có thể lựa chọn học các hệ chất lượng cao hay hệ quốc tế như Cambridge của Anh hay song ngữ theo chương trình Mỹ. Học phí và một số khoản thu khác có sự khác biệt giữa học sinh khối 6, 7, 8 và khối 9 cũng như giữa các hệ đào tạo.
Trường Học phí Các khoản thu khác THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Năm học 2023-2024:
- Lớp chất lượng cao: 6 triệu đồng/tháng
- Lớp song ngữ: 8,5 triệu đồng/tháng
- Lớp chọn 6D0: 7 triệu đồng/tháng.
- Lớp chất lượng cao với chương trình tiếng Anh cùng giáo viên nước ngoài: 6,6 triệu đồng/tháng.
Mức này đã bao gồm phí bán trú, tiền xây dựng đầu năm, trải nghiệm, văn phòng phẩm.
- Tiền ăn: 60.000 đồng/ngày (theo nhu cầu)
- Xe đưa đón: 1 triệu – 1,5 triệu đồng/tháng tùy điểm đón
THCS Newton
Năm học 2023-2024
- Học phí lớp 6, 7, 8:
- Hệ bán quốc tế: 69 triệu đồng/năm
- Hệ Cambridge: 87 triệu đồng/năm
- Hệ song ngữ: 119 triệu đồng/năm
- Học phí lớp 9:
- Hệ bán quốc tế: 73 triệu đồng/năm
- Hệ Cambridge: 95 triệu đồng/năm
- Hệ song ngữ: 127 triệu đồng/năm
Học sinh bán trú
- Phí phỏng vấn/kiểm tra:
- Hệ bán quốc tế: 500.000 đồng/lần
- Hệ Cambridge và Song ngữ: 1 triệu đồng/lần
- Phí đặt chỗ: 12 triệu đồng/năm
- Qũy hỗ trợ phát triển trường:
- Hệ bán quốc tế và hệ Cambridge: 10 triệu đồng/năm
- Hệ Song ngữ: 12 triệu đồng/năm
- Sách tiếng Anh nước ngoài:
- Hệ bán quốc tế: 2 triệu đồng/năm
- Hệ Cambridge và song ngữ: 3,5 triệu đồng/năm
- Tiền ăn: 1,5 triệu đồng/tháng
- Đồng phục: 2,5 triệu đồng/năm
- Bán trú: 400.000 đồng/tháng
- Xe đưa đón: tại điểm 1 chiều: 1 triệu đồng/tháng; tại điểm 2 chiều: 1,3 triệu đồng/tháng; tại điểm với xe 16 chỗ, 2 chiều: 1,8 triệu đồng/tháng; tại nhà trên trục đường chính, 2 chiều: 2 triệu đồng/tháng
- Khám sức khỏe đầu năm, quỹ đoàn đội, lịch Tết, sổ tay: 180.000 đồng/năm
- Thẻ học sinh cả cấp: 50.000 đồng
- Giấy thi và photo tài liệu: 300.000 đồng/năm
- Tham quan, dã ngoại, trải nghiệm 4 lần/năm: 1 triệu đồng/năm
- Hoạt động ngoại khóa chiều tối – Trung thu, Halloween, Noel, 26/3: 200.000 đồng/năm
- Nguyên vật liệu câu lạc bộ trong giờ: 300.000 đồng/năm
- Bảo hiểm y tế học sinh: 770.000 đồng/năm
THCS Pascal
Năm học 2023-2024
- Hệ bán quốc tế: 61 triệu đồng/năm
- Hệ Cambridge và Anh ICT: 75 triệu đồng/năm
- Phí phỏng vấn/kiểm tra:
- Hệ bán quốc tế: 300.000 đồng/lần
- Hệ Cambridge và Anh ICT: 1 triệu đồng/lần
- Qũy hỗ trợ phát triển trường:
- Hệ bán quốc tế: 8 triệu đồng/năm
- Hệ Cambridge và Anh ICT: 10 triệu đồng/năm
- Sách tiếng Anh nước ngoài:
- Hệ bán quốc tế: 2 triệu đồng/năm
- Hệ Cambridge và Anh ICT: 3 triệu đồng/năm
- Tiền ăn:
- ăn sáng: 400.000 đồng/tháng
- ăn trưa và chiều: 1,5 triệu đồng/tháng
- Đồng phục: 2,5 triệu đồng/năm
- Bán trú: 400.000 đồng/tháng
- Xe đưa đón: tại điểm 1 chiều: 1 triệu đồng/tháng; tại điểm 2 chiều: 1,3 triệu đồng/tháng; tại điểm với xe 16 chỗ, 2 chiều: 1,8 triệu đồng/tháng; tại nhà trên trục đường chính, 2 chiều: 2 triệu đồng/tháng
- Khám sức khỏe đầu năm, quỹ đoàn đội, lịch Tết, sổ tay: 150.000 đồng/năm
- Thẻ học sinh cả cấp: 50.000 đồng
- Giấy thi và photo tài liệu: 380.000 đồng/năm
- Tham quan, dã ngoại, trải nghiệm 4 lần/năm: 1 triệu đồng/năm
- Hoạt động ngoại khóa chiều tối – Trung thu, Halloween, Noel, 26/3: 150.000 đồng/năm
- Nguyên vật liệu câu lạc bộ trong giờ: 300.000 đồng/năm
- Bảo hiểm y tế học sinh: 770.000 đồng/năm
[%Included.TiengAnhK12%]
[%Included.Vao6%]
Nguồn: https://mamnonmangnon.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục